Thông tin sản phẩm
Thông tin: Máy Lọc Không Khí Và Bắt Muỗi Sharp FP-JM30V-B
TÍNH NĂNG BẮT MUỖI HIỆU QUẢ
Thiết bị sẽ thu hút muỗi với đèn UV và dẫn dụ muỗi bay vào các khe hẹp và đen trên thân máy. Sau đó máy sẽ bắt muỗi bằng dòng khí thổi độc đáo và mạnh mẽ với góc nghiêng 20 độ nhằm hút muỗi vào bên trong và giữ lại bằng tấm keo. Với các yếu tố độc đáo trên, bạn có thể bắt muỗi hiệu quả mà không cần dùng hóa chất.
TÍNH NĂNG LỌC KHÍ VƯỢT TRỘI:
1. BỘ LỌC BỤI THÔ
Giữ các phần tử bụi cực nhỏ có kích thước từ 500 micro mét trở lên (Bụi, bọ từ vật nuôi, bụi kích thước từ 500 micro mét).
2. BỘ LỌC THAN HOẠT TÍNH
Loại bỏ mùi hôi tối ưu (Mùi thuốc lá, mùi vật nuôi, mùi amoniac)
3. BỘ LỌC HEPA
Loại bỏ các chất gây dị ứng, vi-rút có kích thước 0.3 micro mét và hạt bụi siêu nhỏ PM2.5 (Vi khuẩn trong không khí, Vi rút trong không khí, Gây dị ứng bọ ve, phấn hoa từ cây cỏ, phấn hoa từ cây thân gỗ).
CHẾ ĐỘ HAZE - TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ QUẠT
Với chế độ này, thiết bị tự động vận hành quạt với tốc độ cao trong 60 phút đầu tiên, sau đó hoạt động luân phiên giữa 2 cấp độ thấp và cao trong 20 phút, để tăng khả năng lọc khí và giải phóc Plasmacluster ion ra ngoài không khí nhằm lọc bụi bẩn và khử mùi hôi một cách hiệu quả nhất.
HỆ THÔNG BẮT MUỖI AN TOÀN VÀ ÊM ÁI
Bằng việc sử dụng cơ chế không độc hại, không hề gây hại cho người và các đồ nội thất, FP-JM40/JM30 bắt muỗi an toàn cho từng gia đình có trẻ nhỏ. Ngoài ra, vì muỗi bị bắt và dính chặt trên tấm keo, nên sàn nhà không có muỗi và vì vậy nên dễ dàng cho việc lau dọn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT AIR PURIFIER (-) | |
Nguồn điện (V) PCI | 220 - 240 |
Mật độ Ion (ion/cm3) của máy PCI | 7000 |
Màu sắc của máy PCI | Đen |
Cấp Tốc độ quạt | Cao / Tr bình /Ngủ |
Lưu Lượng khí (Cao/Trung Bình/Thấp)(m3/giờ) | 180/120/78 |
Bánh xe di chuyển | - |
Công suất tiêu thụ (Cao/Trung Bình/Thấp)(W) | 53/32/19 |
Công suất chờ (W) | 0.7 |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp)(dB) | 44/36/27 |
Kích Thước (Rộng x Cao x Sâu)(mm) của máy PCI | 444 x 438 x 253 |
Chiều dài dây nguồn của máy PCI | 2 |
Trọng lượng (kg) của máy PCI | 4.7 |
BỘ LỌC (-) | |
Loại bộ lọc | HEPA, lọc bụi thô |
Tuổi thọ | 2 năm |
Khả năng giữ và giảm gia tăng | Vi khuẩn trong không khí/vi rút/ phấn hoa từ cây thân gỗ/ Bọ ve/ phân bọ ve |
Khả năng khử mùi | Vật nuôi/ Cơ thể/ Nấm mốc |
Khả năng kiềm giữ | Nấm mốc trong không khí/ Phấn hoa từ cây thân gỗ/ Bọ từ vật nuôi/ Lông từ vật nuôi/ Bụi/ Khói thuốc/ Bọ ve/ Ống xa diesel |
HỆ THỐNG PLASMACLUSTER ION (-) | |
Tuổi thọ (giờ) | - |
Diện tích phòng đề nghị đề nghị (m2) | 23 |
Diện tích Plasmacluster Ion mật độ cao đề nghị (m2) | 16 |
Khả năng giảm mùi hôi | Nấm mốc trong không khí/ Vi khuẩn trong không khí/ Vi rút trong không khí/ Gây dị ứng bọ ve/ Phấn hoa từ cây thân gỗ/ Mùi Amoniac |
Khả năng giảm vi khuẩn trong không khí | Thuốc lá/ Cơ thể |
HỆ THỐNG TẠO ĐỘ ẨM (-) | |
Công suất hút ẩm (L/ngày) | - |
Hút ẩm liên tục | - |
Môi chất lạnh | - |
Chế độ máy nén | - |
Phương thức tạo ẩm | - |
Dung tích bồn chứa (L) | - |
Công suất tạo ẩm (ml/h) | - |
Diện tích tạo ẩm đề nghị (m2) | - |
TÍNH NĂNG CỦA AIR PURIFIER (-) | |
Plasmacluster Ion mật độ cao | Có |
Điều khiển từ xa | - |
Đèn báo cần làm sạch bộ lọc | Thay thế |
Inverter | - |
Chế độ cảm biến của máy PCI | - |
Chế độ khóa trẻ em | - |
Đèn báo chất lượng không khí | - |
Tự khởi động lại | Có |
Cảm biến bụi | - |
Tính năng đặc biệt | Chế độ HAZE/ Bắt muỗi/ Hẹn giờ tắt (4/8h) |
Chế độ hoạt động | 3 (Cao / Tr.bình / Ngủ) |
Đảo gió tự động | - |
Đèn báo độ ẩm | - |
Cảm biến độ ẩm | - |
Cảm biến mùi | - |
Chọn mức độ ẩm | - |
Chế độ Hẹn giờ của máy Dehumidifier | - |